Thi̭ chẩn Kaw Foong hoo̭c tâ̭p va̒ la̒ thiểng Bác

(HBDT) – Wiḙ̂c hoo̭c tâ̭p la̒ thew tư tướng, da̭w dức, foong kắch Hô̒ Chỉ Minh da̒ tlớ thee̒nh mṷc tiêw fẩn dẩw, re̒n liḙ̂n tloong to̒n Daáng bô̭ thi̭ chẩn Kaw Foong (Kaw Foong). Bớ kác nô̭i zuung hoo̭c tâ̭p gẳn kôô̒ng chức năng, nhiḙ̂m vṷ chỉnh tli̭ ản zaw, kấp wí, chỉnh kwiê̒n thi̭ chẩn da̒ da̭t ản nhê̒w kết kwá kwan tloo̭ng, ta̭w rẩw ẩn kwan tloo̭ng tloong hoo̭c tâ̭p va̒ thew thiểng Bác.

Ban Kinh tể Tluung ương la̒ wiḙ̂c wê̒l kết kwá thư̭c hiḙ̂n Ngi̭ kwiết wê̒l nôông ngiḙ̂p, nôông zân, nôông thôn ta̭i tính

(HBDT) – Vươ̒ kwa, do̒n kôông tác kuố Ban Kinh tể Tluung ương (T.Ư) zo dôô̒ng chỉ Ngwiḙ̂n Zwi Hưưng, Fỏ Tlươ̒ng Ban Kinh tể T.Ư la̒ tlướng do̒n da̒ la̒ wiḙ̂c kôô̒ng lẳnh dawk tính wê̒l kết kwá thư̭c hiḙ̂n Ngi̭ kwiết xổ 26-NQ/TW kuố BCH T.Ư Daáng khwả X, wê̒l nôông ngiḙ̂p, nôông zân va̒ nôông thôn. Tiếp va̒ la̒ wiḙ̂c kôông do̒n kỏ kác dôô̒ng chỉ: Bu̒i Dức Hinh, Fỏ Bỉ thư TC Tính wí, Chú ti̭ch HDNZ tính; Bu̒i Văn Khẳnh, Fỏ Bỉ thư Tính wí, Chú ti̭ch UBNZ tính; Vo̭ Ngoo̭c Kiên, Fỏ Chú ti̭ch HDNZ tính; Dinh Kôông Xử, Fỏ Chú ti̭ch UBNZ tính; kác xớ, ngă̒nh liên kwan.

Xa̭ Va̭n Mai: Dươ ngi̭ kwiết kuố Daáng baw kuô̭c khôổng

(HBDT) – Daáng bô̭ xa̭ Va̭n Mai (Mai Châw) kỏ 10 chi bô̭, gô̒m 6 chi bô̭ thôn, xỏm, 2 chi bô̭ tlươ̒ng hoo̭c, 1 chi bô̭ tla̭m i tể, 1 chi bô̭ kôông an xa̭, tôống xổ 227 daáng viên. Nhiḙ̂m ki̒ vươ̒ rô̒i, Daáng bô̭, chỉnh kwiê̒n va̒ nhân zân tloong xa̭ da̒ fẩn dẩw hwa̒n thă̒nh thẳng lơ̭i kác chí tiêw, nhiḙ̂m vṷ ngi̭ kwiết (NKDH) da̒ dê̒ tha.