(HBDT) - Hwiḙ̂n Kim Bôi tâ̭p chuung chí da̭w kôông tác zái foỏng mă̭t bă̒ng (ZFMB) 2 zư̭ ản tloo̭ng diếm kúo tính, gô̒m: Zư̭ ản dướng liên kết vuu̒ng (DLKV) va̒ zư̭ ản kwâ̒n thế khu dô thi̭ xinh thải, bui chơi zái chỉ kaw kấp va̒ hḙ̂ thôổng káp tlew Kuổi Ha̭, ản moong dơ̭i vớ tha kơ hô̭i rất lởn cho khai thác tiê̒m năng, lơ̭i thể cho tính.


​Nha̒ thâ̒w dang dấi leenh thi kôông kâ̒w Zư̭ ản dươ̒ng liên kết vuu̒ng tlêênh diḙ̂ hwiḙ̂n hwiḙ̂n Kim Bôi.

Zư̭ ản DLKV Hwa̒ Bi̒nh - Ha̒ Nô̭i va̒ kaw tôốc Xơn La (Hwa̒ Bi̒nh - Môô̭c Châw) dwa̭n kwa hwiḙ̂n Kim Bôi za̒i 16km, di kwa 6 xa̭: Dủ Xảng, Bi̒nh Xơn, Vỉnh Tiển, Dôông Bắc, Hơ̭p Tiển, Vỉnh Dôô̒ng va̒ thi̭ chẩn Bo. Tôống ziḙ̂n tích bi̭ ắnh hướng khwáng 83ha. Nhâ̭n thức ni la̒ zư̭ ản tloo̭ng diếm kuố tính, ta̭w xư̭ lan twá thúc dấi kinh tể kuố hwiḙ̂n va̒ khu vư̭c, chiẻn kwiê̒n hwiḙ̂n Kim Bôi da̒ fổi hơ̭p kác xớ ngă̒nh, dơn vi̭ liên kwan tâ̭p chuung chí da̭w kôông tác ZFMB, bô̒i thươ̒ng, hổ chơ̭ tải di̭nh kư (TDK) fuṷc vṷ cho thi kôông zư̭ ản thew kể hwă̭ch.

Tỉnh dêểnh dâ̒w khảng 4, UBNZ hwiḙ̂n Kim Bôi da̒ ban hă̒nh kác kwiết di̭nh fê zwiḙ̂t fương ản bô̒i thươ̒ng fâ̒n mô̭ ta̭i xa̭ Vỉnh Tiển va̒ Dôông Bắc tli̭ zả khwáng 1,9 tí dôô̒ng. Wê̒l kôông tác TDK, UBNZ hwiḙ̂n da̒ ban hă̒nh kác thôông bảw thu hô̒i dát dế thư̭c hiḙ̂n kác zư̭ ản ta̭i kác xa̭: Dủ Xảng, Vỉnh Dôô̒ng,Vỉnh Tiển. Kiếm dểm 786/848 ô̭ za di̒nh, kả nhân, dổi vởi nha̒ ở, kôông chi̒nh tlêênh dất, da̒ kiếm dểm 192/198 hô̭ za di̒nh, kả nhân, kiếm xoong 168 mô̭. UBNZ da̒ zwiḙ̂t fương ản bô̒i thươ̒ng, hổ chơ̭ va̒ chi tlá cho kác hô̭ za di̒nh, kả nhân bi̭ ắnh hướng ta̭i kác xa̭ Vỉnh Tiển,Dôông Bắc, Vỉnh Dôô̒ng, Dủ Xảng, vởi xổ thiê̒n tlêênh 2 tí dôô̒ng.

Zư̭ ản kwâ̒n thế khu dô thi̭ xinh thải, bui chơi, zái chỉ kaw kấp va̒ hḙ̂ thôổng káp tlew Kuổi Ha̭ ta̭i xa̭ Kim Bôi va̒ xa̭ Kuổi Ha̭ la̒ zư̭ ản kỏ kwi mô lởn wê̒l ziḙ̂n tích, ắnh hướng nhê̒w dổi tơ̭ng xứ zuṷng dất, nhất là kác hộ za dỉnh, kả nhâ. Dêểnh chi̒ ni̒, UBNZ hwiḙ̂n da̒ chí da̭w kiếm dểm xơ bô̭ wê̒ldất dai va̒ ta̒i xán tlêênh dất fâ̒n ziḙ̂n tích dất nôông ngiḙ̂p kuố 450/450 hô̭ ta̭i kác xỏm Koóc Lâ̒m, xa̭ Kim Bôi; 350/420 ho̭ ta̭i xỏm Mả Mư va̒ Khwang, xa̭ Kuỏi Ha̭; kỏ khwáng 450 mô̒ má ớ tloong fa̭m vi ắnh hướng kuố zư̭ ản fái zi zơ̒i (xa̭ Kim Bôi 259 mô̭, xa̭ Kuổi Ha̭ 231 mô̭).

Tlêênh kơ xớ rỉ, UBNA hwiḙ̂n dê̒ ngi̭ UBNZ tính kuu̒ng kác xớ, ngă̒nh kwan tâm, bổ chỉ nguô̒n lư̭c dâ̒w tư kác kôông chi̒nh ha̭ thơơ̒ng ki̭ thwâ̭t tl diḙ̂ ba̒n hwiḙ̂n; khởm xác di̭nh zả dất kṷ thế la̒ kăn kử bô̒i thươ̒ng, hổ chơ̭ khi̒ nha̒ nớc thu hô̒i dất; fổi hơ̭p chỉnh kwiê̒n diḙ̂ fương thôông bảw rôô̭ng khắp cho nhân zân ,ắt mṷc dích kuố wiḙ̂c kẳm môốc chí zởi kwi hwă̭ch hă̒nh lang zaw thôông.


KÁC TIN KHÁC


Bỉ thư chi dwa̒n thu ha̒ng tlăm tliḙ̂w dôô̒ng mơ̭i mo̒ năm pớ wiḙ̂c nuôi kả lôô̒ng

Kwa thi̒m hiếw, eenh Ngwiḙ̂n Văn Lân, Bỉ thư chi dwa̒n tố Vôi, fươ̒ng Thải Bi̒nh, TF Hwa̒ Bi̒nh i ta̒ tâ̭n zṷng diê̒w kiḙ̂n tư̭ nhiên khă̭n kỏ kuố kwêl hương, mă̭nh za̭n dâ̒w tư xâi zư̭ng mô hi̒nh nuôi kả lôô̒ng tlêênh loo̒ng hô̒ thwí diḙ̂n Hwa̒ Bi̒nh, tlớ thă̒nh tẩm gương lảng wê̒l khới ngiḙ̂p kuố thănh niên tlêênh diḙ̂ pa̒n.

Thúc tấi fát tliến, nơng kaw hiḙ̂w kwá kinh tể tâ̭p thế

Kinh tể hơ̭p tác chăng tlí zúp ốn di̭nh pơ̭i fát tliến xán xwất, kinh zwănh mo̒ ko̒n la̒ tha ản wiḙ̂c la̒, tăng thu nhâ̭p, hô̭ tlơ̭ xwả tỏl, zám nge̒w, ốn di̭nh tơ̒i khôổng kuố thă̒nh biên. Thơ̒i zan kwa, xác di̭nh bai tlo̒ kôô̒ng pơ̭i tâ̒m kwan tloo̭ng luố fát tliến kinh tể tâ̭p thế (KTTT), tlêênh kơ xớ ta̒n kwi di̭nh kuố Tlung ương, tính Hwa̒ Bi̒nh i ta̒ lâ̭p ban hă̒nh ta̒n tlỉnh xắch hô̭ tlơ̭, ta̭w dôô̭ng lư̭c thúc tấi KTTT fát tliến. Kwa di̭ toỏng kóp kwan tloo̭ng paw fát tliến KT-XH kuố diḙ̂ fương.

Bu̒i Di̒nh Văn – gương lảng fát tliến kinh tể

Tloong ta̒n năm kwa, foong tla̒w dwa̒n biên, thănh niên bươ̭t khỏ la̒ kinh tể ản thuối tlé xa̭ Lô̭ Xơn, hwiḙ̂n Tân La̭c tích kư̭c hướng ửng. Ngă̒i ka̒ng kỏ tư̒ dwa̒n biên, thănh niên pă̒ng khát boo̭ng bươn lêênh la̒ ză̒w, zảm ngẳm ngi̭, zảm la̒ ti lêênh pớ hal pa̒n thăi tlẳng tí tlớ thă̒nh ta̒n thănh niên tiêw biếw la̒ kinh tể zói kuố hwiḙ̂n.