1. Dự báo khí tượng 10 ngày tới (từ ngày 01 - 10/5/2019)
1.1. Tỉnh Hòa Bình
Thời kỳ đầu (01 - 03/5 ): Mây thay đổi đến nhiều mây, có 1 - 2 ngày có mưa, mưa rào và dông rải rác; có nơi mưa vừa đến mưa to. Trong cơn dông đề phòng có lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Thời kỳ giữa (04 - 07/5): Nhiều mây, có 2 - 3 ngày có mưa, mưa rào nhẹ và rải rác có dông, có nơi có mưa vừa. Trong cơn dông đề phòng có lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Thời kỳ cuối (08 - 10/4): Mây thay đổi, có 1 - 2 ngày có mưa, mưa rào và dông rải rác. Trong cơn dông khả năng xảy ra mưa đá và gió giật mạnh.
Lượng mưa tuần phổ biến: 40 - 70 mm (có nơi trên 70 mm).
Nhiệt độ cao nhất: 37,0 - 39,00C.
Nhiệt độ thấp nhất: 22,0 - 24,00C.
1.2. Thành phố Hoà Bình
Thời kỳ đầu (01 - 03/5 ): Mây thay đổi đến nhiều mây, có 1 - 2 ngày có mưa, mưa rào và dông; có ngày có mưa vừa đến mưa to. Trong cơn dông đề phòng có lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Thời kỳ giữa (04 - 07/5): Nhiều mây, có 2 - 3 ngày có mưa, mưa rào nhẹ và dông, có ngày có mưa vừa. Trong cơn dông đề phòng có lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Thời kỳ cuối (08 - 10/4): Mây thay đổi, có 1 - 2 ngày có mưa, mưa rào và dông. Trong cơn dông khả năng xảy ra mưa đá và gió giật mạnh.
Lượng mưa tuần: 40 - 70 mm.
Nhiệt độtrung bình tuần: 29,0 - 30,00C.
Nhiệt độ cao nhất trung bình: 34,0 - 35,00C.
Nhiệt độ thấp nhất trung bình: 25,0 - 26,00C.
Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối: 37,0 - 39,00C.
Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối: 22,0 - 24,00C.
2. Nhận định tình hình thủy văn 5 ngày tới (từ ngày 01 –05/5/2019)
2.1. Trên sông Đà tại trạm Hòa Bình: Mực nước biến đổi theo điều tiết của thủy điện Hòa Bình. Mực nước trung bình, cao nhấtở mức thấp hơn TBNN, cao hơn CKNT; mực nước thấp nhất ở mức cao hơn TBNN, thấp hơn CKNT.
2.3. Trên sông Bùi tại trạm Lâm Sơn: Mực nước biến đổi chậm.Mực nước trung bình, cao nhất, thấp nhấtở mức cao hơn TBNN, cao hơn CKNT.
2.4. Trị số dự báo:
Yếu tố dự báo |
Hòa Bình (sông Đà) |
Hưng Thi (sông Bôi) |
Lâm Sơn (sông Bùi) |
Mực nước trung bình (m) |
12,20 |
7,10 |
20,24 |
Mực nước cao nhất (m) |
12,85 |
7,30 |
20,70 |
Mực nước thấp nhất (m) |
11,65 |
6,97 |
20,21 |
PV (t/h)