1. Dự báo khí tượng 10 ngày tới (từ ngày 21 - 31/5/2019)
1.1. Tỉnh Hòa Bình
Thời kỳ đầu(21 - 23/5): Nhiều mây, có 1 - 2 ngày có mưa rào và rải rác có dông; có nơi có mưa vừa đến mưa to. Trong cơn dông đề phòng có lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Thời kỳ giữa (24 - 27/5): Mây thay đổi, có 1 - 2 ngày có mưa, mưa rào và dông rải rác. Trong cơn dông đề phòng có lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Thời kỳcuối (28 - 31/5): Mây thay đổi đến nhiều mây, có 1 - 2 ngày có mưa rào và dông rải rác; có nơi có mưa vừa đến mưa to. Trong cơn dông đề phòng có lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Lượng mưa tuần phổ biến: 50 - 100 mm(có nơi trên 100 mm).
Nhiệt độ cao nhất: 37,0 - 39,00C.
Nhiệt độ thấp nhất: 22,0 - 24,00C.
1.2. Thành phố Hoà Bình
Thời kỳ đầu(21 - 23/5): Nhiều mây, có 1 - 2 ngày có mưa rào và dông; có ngày có mưa vừa đến mưa to. Trong cơn dông đề phòng có lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Thời kỳ giữa (24 - 27/5): Mây thay đổi, có 1 - 2 ngày có mưa, mưa rào và dông. Trong cơn dông đề phòng có lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Thời kỳcuối (28 - 31/5): Mây thay đổi đến nhiều mây, có 1 - 2 ngày có mưa rào và dông; có ngày có mưa vừa đến mưa to. Trong cơn dông đề phòng có lốc, sét, mưa đá và gió giật mạnh.
Lượng mưa tuần: 50 - 100 mm.
Nhiệt độ trung bình tuần: 28,0 - 29,00C.
Nhiệt độ cao nhất trung bình: 33,0 - 34,00C.
Nhiệt độ thấp nhất trung bình: 24,0 - 25,00C.
Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối: 37,0 - 39,00C.
Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối: 22,0 - 24,00C.
2. Nhận định tình hình thủy văn 5 ngày tới (từ ngày 21 – 25/5/2019)
2.1. Trên sông Đà tại trạm Hòa Bình: Mực nước biến đổi theo điều tiết của thủy điện Hòa Bình. Mực nước trung bình, cao nhất ở mức thấp hơn TBNN, cao hơn CKNT; mực nước thấp nhất ở mức cao hơn TBNN, cao hơn CKNT.
- Trên sông Bôi tại trạm Hưng Thi: Mực nước biến đổi chậm. Mực nước trung bình, cao nhất, thấp nhất ở mức thấp hơn TBNN,cao hơn CKNT.
- Trên sông Bùi tại trạm Lâm Sơn: Mực nước biến đổi chậm. Mực nước trung bình, cao nhất, thấp nhất ở mức cao hơn TBNN, cao hơn CKNT.
Trị số dự báo
Yếu tố dự báo |
Hòa Bình (sông Đà) |
Hưng Thi (sông Bôi) |
Lâm Sơn (sông Bùi) |
Mực nước trung bình (m) |
13,00 |
7,25 |
20,22 |
Mực nước cao nhất (m) |
13,50 |
7,60 |
20,38 |
Mực nước thấp nhất (m) |
12,70 |
7,08 |
20,18 |