* Tỉnh Hòa Bình
Từ đêm 11-17/9, có mưa rào và dông rải rác, cục bộ có mưa vừa, mưa to; riêng từ đêm 11-13/9 có mưa vừa, mưa to, có nơi mưa rất to (thời gian mưa tập trung chính vào đêm và sáng sớm).
Từ đêm 17-18/9 có mưa, mưa vừa, có nơi mưa to đến rất to. Trong cơn dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.
Từ ngày 19-20/9 có mưa rào và dông vài nơi.
Từ ngày 21/9 có mưa vừa, mưa to, có nơi mưa rất to và dông. Trong cơn dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.
Lượng mưa tuần phổ biến: 70 - 120mm (có nơi trên 120mm).
Nhiệt độ cao nhất: 36,0 - 38,00C.
Nhiệt độ thấp nhất: 23,0 - 25,00C.
* Thành phố Hoà Bình
Từ đêm 11-17/9, có mưa rào và dông; riêng từ đêm 11-13/9 có mưa vừa, mưa to (thời gian mưa tập trung chính vào đêm và sáng sớm).
Từ đêm 17-18/9 có mưa, mưa vừa, có ngày mưa to. Trong cơn dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.
Từ ngày 19-20/9 có ngày có mưa rào và dông.
Từ ngày 21/9 có mưa vừa, mưa to và dông. Trong cơn dông có khả năng xảy ra lốc, sét và gió giật mạnh.
Lượng mưa tuần: 70 - 120mm.
Nhiệt độ trung bình tuần: 28,0 - 29,00C.
Nhiệt độ cao nhất trung bình: 34,5 - 35,50C.
Nhiệt độ thấp nhất trung bình: 25,5 - 26,50C.
Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối: 36,0 - 38,00C.
Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối: 23,0 - 25,00C.
* Nhận định tình hình thủy văn 5 ngày tới (từ ngày 11 - 15/9/2020)
- Trên sông Đà tại trạm Hòa Bình: Mực nước biến đổi theo điều tiết của thủy điện Hòa Bình. Mực nước trung bình, cao nhất, thấp nhất ở mức thấp hơn TBNN, cao hơn CKNT.
- Trên sông Bôi tại trạm Hưng Thi: Mực nước biến đổi chậm. Mực nước trung bình ở mức thấp hơn TBNN, xấp xỉ CKNT; Mực nước cao nhất ở mức thấp hơn TBNN, cao hơn CKNT; Mực nước thấp nhất ở mức thấp hơn TBNN, thấp hơn CKNT.
- Trên sông Bùi tại trạm Lâm Sơn: Mực nước biến đổi chậm. Mực nước trung bình, thấp nhất ở mức cao hơn TBNN, thấp hơn CKNT; Mực nước cao nhất ở mức cao hơn TBNN, cao hơn CKNT.
*Trị số dự báo
Yếu tố dự báo |
Hòa Bình (sông Đà) |
Hưng Thi (sông Bôi) |
Lâm Sơn (sông Bùi) |
Mực nước trung bình (m) |
12,00 |
7,40 |
20,30 |
Mực nước cao nhất (m) |
12,80 |
8,15 |
20,70 |
Mực nước thấp nhất (m) |
11,40 |
7,00 |
20,25 |