STT |
Tên nước/vùng lãnh thổ |
Tên/Loại giấy tờ |
1 |
Cộng hòa Ba Lan |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
2 |
Các tiểu vương quốc Arab thống nhất |
Thẻ chứng nhận tiêm chủng |
3 |
Hàn Quốc |
Giấy chứng nhận tiêm chủng Chứng nhận tiêm chủng điện tử (qua ứng dụng COOV) |
4 |
Cộng hòa Kazakhstan |
Giấy chứng nhận tiêm chủng Hộ chiếu tiêm chủng điện tử |
5 |
Mông Cổ |
Chứng chỉ du lịch quốc tế |
6 |
Vương quốc Oman |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng |
7 |
Vương quốc Thái Lan |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng |
8 |
Romania |
Chứng nhận tiêm chủng quốc gia Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 (EU) |
9 |
Nhật Bản |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
10 |
New Zealand |
Giấy chứng nhận tiêm chủng (xác nhận qua thư điện tử) |
11 |
CHLB Brazil |
Giấy chứng nhận quốc gia tiêm chủng vaccine Covid-19 |
12 |
Sri Lanka |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
13 |
Cộng hòa Czech |
Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc gia Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
14 |
Vương quốc Morocco |
Giấy chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số |
15 |
Vương quốc Saudi Arabia |
Hồ sơ y tế tiêm chủng Covid-19 |
16 |
Cộng hòa Armenia |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
17 |
CHLB Đức |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Sổ tiêm chủng quốc tế |
18 |
CHLB Nga |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
19 |
Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ireland |
Giấy xác nhận tiêm chủng của các vùng (Anh, Wales, Scotland và Bắc Ireland) |
20 |
Cộng hòa Áo |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
21 |
Cộng hòa San Marino |
Giấy chứng nhận tiêm chủng quốc gia Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
22 |
CHDCND Lào |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
23 |
Cộng hòa Singapore |
Giấy chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số |
24 |
Vương quốc Bỉ |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
25 |
Vương quốc Tây Ban Nha |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
26 |
Vương quốc Đan Mạch |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
27 |
Hợp chúng quốc Hoa Kỳ |
Thẻ chứng nhận tiêm chủng |
28 |
Italy |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
29 |
Cộng hòa Bulgaria |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
30 |
Cộng hòa Slovakia |
Giấy chứng nhận tiêm chủng (quốc gia) Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
31 |
Na Uy |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
32 |
Thụy Điển |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
33 |
Israel |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
34 |
Pháp |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
35 |
Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ |
Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19 Định danh tiêm chủng điện tử Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
36 |
Cộng hòa Azerbaijan |
Thẻ chứng nhận tiêm chủng Chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 |
37 |
Cộng hòa Ấn Độ |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
38 |
Liên bang Thụy Sỹ |
Chứng nhận Covid-19 (chứng nhận tiêm chủng, chứng nhận đã khỏi bệnh) |
39 |
CHND Trung Hoa |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
40 |
Cộng hòa Hồi giáo Pakistan |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
41 |
Ireland |
Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19 Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
42 |
Cộng hòa Hy Lạp |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
43 |
Nhà nước Kuwait |
Giấy chứng nhận tiêm chủng SARS-CoV-2 |
44 |
Cộng hòa Colombia |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
45 |
Vương quốc Hà Lan |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
46 |
Australia |
Giấy chứng nhận miễn dịch Chứng nhận tiêm chủng quốc gia |
47 |
Cộng hoà Phần Lan |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
48 |
Đài Loan (Trung Quốc) |
Thẻ ghi nhớ tiêm chủng vaccine Covid-19 Giấy chẩn đoán Sổ tiêm chủng quốc tế (Sách vàng) |
49 |
Hungary |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 (EU) |
50 |
Cộng hoà Belarus |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
51 |
Vương quốc Campuchia |
Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19 (Bộ Y tế ban hành) Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19 (Bộ Quốc phòng ban hành) |
52 |
CHDCND Algeria |
Thẻ chứng nhận tiêm chủng Covid-19 |
53 |
Canada (đề nghị rút khỏi danh sách) |
Giấy chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19 |
53 |
Cộng hoà Indonesia |
Chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19 |
54 |
CHDC Liên bang Nepal |
Chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19 |
55 |
Liên bang Mexico |
Giấy chứng nhận tiêm chủng vaccine Covid-19 |
56 |
Bolivia |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
57 |
Cộng hoà Croatia |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng chỉ chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
58 |
Cộng hoà Ireland |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
59 |
Cộng hoà Bồ Đào Nha |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
60 |
Turkmenistan |
Chứng nhận tiêm chủng |
61 |
Nhà nước Palestine |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
62 |
Nhà nước Qatar |
Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19 |
63 |
Nhà nước Libya |
Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19 |
64 |
Cộng hòa Arab Ai Cập |
Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19 |
65 |
Cộng hòa Dân chủ Timor Leste |
Giấy chứng nhận tiêm chủng Covid-19 |
66 |
Ukraine |
Chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) Chứng nhận khỏi bệnh Covid-19 kỹ thuật số (EU) |
67 |
Cộng hòa Philippines |
Giấy chứng nhận tiêm chủng |
68 |
Malaysia |
Chứng chỉ tiêm chủng điện tử |
69 |
Công quốc Luxembourg |
Chứng chỉ chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số (EU) |
70 |
Cộng hoà Argentina |
Chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số |
71 |
Vương quốc Hashemite Jordani |
Chứng nhận tiêm chủng |
72 |
Brunei Darussalam |
Chứng nhận tiêm chủng kỹ thuật số Giấy chứng nhận tiêm chủng |