TT | TÊN ĐƠN VỊ | SỐ TIỀN ĐĂNG KÝ | ĐÃ NỘP TIỀN MẶT HOẶC CK ỦNG HỘ | GHI CHÚ |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 10.416.540 | ||
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | 8.135.000 | ||
3 | Cán bộ, công chức, viên chức, nhân viên cơ quan văn phòng UBND tỉnh | 15.000.000 | ||
4 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 4.097.000 | ||
5 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 3.539.000 | ||
6 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 5.763.000 | ||
7 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 4.535.848 | ||
8 | Sở Giao thông vận tải | 35.000.000 | ||
9 | Ban Dân tộc | 6.000.000 | ||
10 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 5.126.000 | ||
11 | Trường Chính trị tỉnh | 10.570.000 | ||
12 | Sở Xây dựng | 8.418.169 | ||
13 | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | 4.500.000 | ||
14 | Sở Thông tin & Truyền thông | 4.855.000 | ||
15 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.683.000 | ||
16 | Hội Nông dân tỉnh | 3.885.000 | ||
17 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 2.617.000 | ||
18 | Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh | 2.000.000 | ||
19 | Trường Cao Đẳng sư phạm Hòa Bình | 5.000.000 | ||
20 | Hội Luật gia tỉnh Hòa Bình | 1.000.000 | ||
21 | Sở Công Thương | 9.100.000 | ||
22 | Tòa án Tỉnh | 11.477.000 | ||
23 | Liên minh Hợp tác xã | 2.105.000 | ||
24 | Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh | 9.979.000 | ||
25 | Tỉnh Đoàn Thanh niên | 3.370.000 | ||
26 | Đài phát Truyền hình | 5.000.000 | ||
27 | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh | 9.532.000 | ||
28 | Ban An toàn giao thông tỉnh | 2.050.000 | ||
29 | Ban Nội chính | 3.572.000 | ||
30 | Chi cục Kiểm Lâm | 3.250.000 | ||
31 | Chi cục Thủy Sản | 2.230.000 | ||
32 | Cục Quản lý Thị trường | 11.283.000 | ||
33 | Cục thuế tỉnh | 80.000.000 | đã nộp 21.099.881 | |
34 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 40.000.000 | ||
35 | Báo Hòa Bình | 6.914.612 | ||
36 | Kho bạc nhà nước tỉnh | 14.500.000 | ||
37 | Sở khoa học và công nghệ | 4.598.000 | ||
38 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 5.600.000 | ||
39 | Công an tỉnh | 10.000.000 | ||
40 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh và các đơn vị trực thuộc sở | 65.000.000 | ||
41 | Sở Y tế | 500.000.000 | ||
42 | Giám định Y khoa | 2.765.000 | ||
43 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 13.500.000 | ||
44 | Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình, Chi nhánh xăng dầu Hòa Bình | 3.000.000.000 | ||
45 | Tập đoàn T&T Group | 1.000.000.000 | ||
46 | Hội doanh nhân cựu chiến binh tỉnh Hoà Bình | 200.000.000 | Hỗ trợ trực tiêp | |
47 | Công ty TNHH ĐT&XD Tiến An | 130.000.000 | ||
48 | Công ty cổ phần ĐTNLXDTM Hoàng Sơn | 100.000.000 | ||
49 | Công ty Cổ phần Thương mại Định Nhuận | 100.000.000 | ||
50 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển Anh Kỳ | 100.000.000 | ||
51 | Công ty Cổ phần du lịch Hoà Bình | 30.000.000 | ||
52 | Công ty Cổ phần đầu tư du lịch Hoà Bình | 70.000.000 | ||
53 | Công ty cổ phần đầu tư Lạc Hồng | 50.000.000 | ||
54 | Công ty Thủy Điện Hòa Bình | 31.000.000 | ||
55 | Công ty Điện Lực Hòa Bình | 160.192.000 | ||
56 | Công ty TNHH một thành viên xổ số kiến thiết Hòa Bình | 10.000.000 | ||
57 | Hiệp Hội Doanh nghiệp tỉnh Hòa Bình | 57.600.000 | ||
58 | Công ty Bảo Việt Hòa Bình | 6.000.000 | ||
59 | Ngân hàng Agribank Hòa Bình | 80.000.000 | ||
60 | Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Hòa Bình | 20.000.000 | ||
61 | Ngân hàng TMCP Công Thương Hòa Bình | 30.000.000 | ||
62 | Ngân Hàng Bưu điện Liên Việt Hòa Bình | 17.000.000 | ||
63 | Công đoàn Ngân hàng Nhà nước tỉnh | 4.000.000 | ||
Cộng | 5.695.352.612 | 460.405.557 | ||
II | Cá nhân | |||
1 | Đ/c Ngô Văn Tuấn - Bí thư Tỉnh ủy | 5.000.000 | ||
2 | Đ/c Trần Đăng Ninh - Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn ĐBQH tỉnh | 5.000.000 | ||
3 | Đ/c Nguyễn Văn Toàn - Phó Chủ tịch UBND tỉnh | 2.000.000 | ||
4 | Đ/c Hoàng Văn Tứ - Phó Chủ tịch HĐND tỉnh | 1.000.000 | ||
5 | Đ/c Nguyễn Thị Oanh - Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh | 500.000 | ||
6 | Đ/c Bùi Thị Minh - Phó Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 1.000.000 | ||
7 | Đ/c Bùi Thu Hằng - Phó Giám đốc Sở Y tế | 1.000.000 | ||
8 | Đ/c Đặng Bích Ngọc - Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh | 500.000 | ||
9 | Đ/c Trần Đức Trường - Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ tỉnh | 500.000 | ||
10 | Đ/c Nguyễn Quang Minh - Phó Ban Dân vận Tỉnh ủy | 200.000 | ||
11 | Đ/c Phạm Anh Quý - Phó Văn phòng UBND tỉnh | 500.000 | ||
12 | Đ/c Phạm Quốc Thắng - Phó giám đốc Sở Xây dựng | 500.000 | ||
13 | Đ/c Lương Huy Sơn - Phó Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh | 500.000 | ||
14 | Đ/c Trần An Định - Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã | 500.000 | ||
15 | Đ/c Đinh Thị Hường - Phó Giám đốc Sở Giáo dục & Đào Tạo | 500.000 | ||
16 | Thượng Tọa Thích Đức Nguyên | 10.000.000 | ||
17 | Cá nhân lãnh đạo Công ty Điều hành Dầu khí Biển đông | 500.000 | ||
18 | Cá nhân lãnh đạo Liên đoàn Lao động tỉnh | 200.000 | ||
19 | Cá nhân Lãnh đạo Cựu Chiến binh tỉnh | 200.000 | ||
20 | Cá nhân Lãnh đạo Hội Người cao tuổi tỉnh | 200.000 | ||
21 | Các cá nhân không ghi tên | 2.030.000 | ||
Cộng | 32.330.000 | |||
Tổng cộng (I+II) | 5.695.352.612 | 492.735.557 | ||
Tổng (đăng ký + ủng hộ ) | 6.188.088.169 | |||
III | Đăng ký ủng hộ Quỹ tại Lễ Kỷ niệm Ngày Doanh nhân Việt Nam (tổ chức ngày 04/10/2020) | |||
1 | Hội doanh nghiệp huyện Cao Phong | 120.000.000 | ||
2 | Hội doanh nghiệp huyện Kim Bôi | 100.000.000 | ||
3 | Hội doanh nghiệp huyện Lương Sơn | 60.000.000 | ||
4 | Công ty TNHH Minh Quang - Minh Thành | 50.000.000 | ||
5 | Hội doanh nghiệp thành phố Hoà Bình | 50.000.000 | ||
6 | Công ty TNHH ĐT&XDTM Mỹ Phong | 50.000.000 | ||
7 | Hội doanh nghiệp huyện Tân Lạc | 50.000.000 | ||
9 | Hội doanh nghiệp huyện Lạc Thủy | 30.000.000 | ||
10 | Công ty TNHH Trường Thành | 30.000.000 | ||
11 | Hội doanh nghiệp huyện Đà Bắc | 20.000.000 | ||
12 | Hội doanh nghiệp huyện Lạc Sơn | 20.000.000 | ||
13 | Hội nữ doanh nhân tỉnh Hoà Bình | 20.000.000 | ||
14 | Hội doanh nghiệp huyện Mai Châu | 20.000.000 | ||
15 | Công ty cổ phần Sơn Thuỷ | 15.000.000 | ||
Công | 635.000.000 |