Thực hiện Kế hoạch số 173/KH-UBND, ngày 15/8/2024 của UBND tỉnh Hòa Bình về xét tặng và tổ chức Lễ trao tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân”, "Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Hòa Bình lần thứ Tư.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (cơ quan Thường trực Hội đồng cấp tỉnh) thông báo công khai danh sách các cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân”, "Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Hòa Bình lần thứ Tư để lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, tổ chức và cá nhân trong thời gian 15 ngày (từ ngày 21/1/2025 đến hết ngày 4/2/2025).
Danh sách cá nhân đề nghị xét tặng danh hiệu "Nghệ nhân nhân dân”, "Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Hòa Bình lần thứ Tư
Stt |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Dân tộc |
Địa chỉ |
Loại hình di sản văn hóa phi vật thể nắm giữ |
|||
I |
Danh sách đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân |
|||||||
1 |
Nghệ nhân ưu tú Bùi Văn Nợi
|
21/12/1954
|
Mường |
Thôn Tân Phú, xã Phong Phú, huyện Tân Lạc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
2 |
Nghệ nhân ưu tú Quách Văn Đào |
15/10/1951 |
Mường |
Xóm Sào Bắc, xã Sào Báy, huyện Kim Bôi |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
3 |
Nghệ nhân ưu tú Bạch Thị Đào |
05/03/1955 |
Mường |
Xóm Bèo, xã Xuân Thủy, huyện Kim Bôi |
Nghệ thuật trình diễn dân gian |
|||
4 |
Nghệ nhân ưu tú Trần Mạnh Hùng |
20/03/1962 |
Kinh |
Khu Vai, thị trấn Ba Hàng Đồi, huyện Lạc Thủy |
Nghệ thuật trình diễn dân gian |
|||
5 |
Nghệ nhân ưu tú Bùi Huy Vọng |
02/11/1967 |
Mường |
Xóm Chum, xã Hương Nhượng, huyện Lạc Sơn |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
6 |
Nghệ nhân ưu tú Lường Đức Chôm |
25/12/1955 |
Tày |
Xóm Bay, xã Trung Thành, huyện Đà Bắc |
Tiếng nói chữ viết; Ngữ văn dân gian |
|||
7 |
Nghệ nhân ưu tú Lý Văn Hềnh |
4/10/1949 |
Dao |
Xóm Sưng, xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc |
Nghệ thuật trình diễn dân gian, tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
II |
Danh sách đề nghị xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú |
|||||||
1 |
Quách Thị Dung |
20/3/1963
|
Mường |
Xóm Bui, xã Nhân Nghĩa, huyện Lạc Sơn |
Tri thức dân gian |
|||
2 |
Bùi Văn Bích |
03/12/1954 |
Mường |
Xóm Khặng Vát, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
3 |
Dương Thị Bin |
20/7/1963 |
Mường |
Xóm Lục 1, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn |
Tri thức dân gian |
|||
4 |
Bùi Thị Bảy |
19/12/1972 |
Mường |
Xóm Khộp Đèn, xã Ngọc Lâu, huyện Lạc Sơn |
Nghệ thuật trình diễn dân gian
|
|||
5 |
Bùi Văn Bè |
03/9/1962 |
Mường |
Xóm Chiềng Vang 1, xã Tân Lập, huyện Lạc Sơn |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
6 |
Bùi Văn Hành |
11/08/1977 |
Mường |
Xóm Trung Sơn, xã Ngọc Sơn, huyện Lạc Sơn |
Nghệ thuật trình diễn dân gian |
|||
7 |
Bùi Văn Cẳm |
17/11/1976 |
Mường |
Phố Chiềng Trào, thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
8 |
Bùi Thị Lán |
30/10/1964 |
Mường |
Xóm Lục 1, xã Yên Nghiệp, huyện Lạc Sơn |
Tri thức dân gian |
|||
9 |
Bùi Thế Ngưởng |
27/9/1955 |
Mường |
Xóm Chum , xã Hương Nhượng, huyện Lạc Sơn |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
10 |
Bùi Thị Dưởm |
01/01/1938 |
Mường |
Xóm Chum, xã Hương Nhượng, huyện Lạc Sơn |
Nghệ thuật trình diễn dân gian |
|||
11 |
Bùi Văn Rửm |
01/01/1957 |
Mường |
Xóm Rậm Cọ, xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
12 |
Bùi Văn Minh |
11/10/1943 |
Mường |
Xóm Sáng Trong, xã Đú Sáng, huyện Kim Bôi |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
13 |
Bùi Thị Bồng |
04/05/1962 |
Mường |
Thôn Rộc Trụ, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
14 |
Bùi Văn Huế |
8/121968 |
Mường |
Xóm Nà Chiếu, xã Cao Sơn, huyện Đà Bắc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
15 |
Đinh Xuân Giao |
23/03/1962 |
Mường |
Tiểu khu Tầy Măng, thị trấn Đà Bắc, huyện Đà Bắc |
Nghệ thuật trình diễn dân gian |
|||
16 |
Xa Văn Ngọc |
26/9/1949 |
Tày |
Xóm Nhạp, xã Đồng Chum, huyện Đà Bắc |
Tri thức dân gian |
|||
17 |
Bùi Văn Phích (bí danh Bùi Minh Tâm) |
1/11/1960 |
Mường |
Xóm Gia Phú, xã Gia Mô, huyện Tân Lạc |
Nghệ thuật trình diễn dân gian
|
|||
18 |
Bùi Văn Kình |
9/10/1959 |
Mường |
Xóm Cò, xã Nhân Mỹ, huyện Tân Lạc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
19 |
Đinh Công Kiên |
01/01/1955 |
Mường |
Xóm Mường Kè, xã Phú Vinh, huyện Tân Lạc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
20 |
Bùi Văn Hung |
29/12/969 |
Mường |
Cóm Chù Bụa, xã Mỹ Hòa, huyện Tân Lạc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
21 |
Đinh Thị Iu (bí danh Đinh Thu Thảo) |
19/8/1963 |
Mường |
Xóm Chù Bụa, xã Mỹ Hòa, huyện Tân Lạc |
Nghệ thuật trình diễn dân gian |
|||
22 |
Bùi Văn Ẩy |
22/12/1959 |
Mường |
Xóm Bán Trong, xã, Định Cư, huyện Lạc Sơn |
Nghệ thuật trình diễn dân gian |
|||
23 |
Bùi Văn Lương |
04/04/1971 |
Mường |
Xóm Rên, xã Gia Mô, huyện Tân Lạc |
Tập quán tín ngưỡng và xã hội
|
|||
24 |
Đinh Công Nỉnh |
01/01/1947 |
Mường |
Xóm Thỏi Láo, xã Phú Vinh, huyện Tân Lạc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
25 |
Bùi Văn Nọi |
01/11/1953 |
Mường |
Xóm Ong, xã Suối Hoa, huyện Tân Lạc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
26 |
Bùi Văn Nậu |
23/9/1973 |
Mường |
Xóm Đạy, xã Suối Hoa, huyện Tân Lạc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
27 |
Bùi Thanh Tiền |
20/5/1968 |
Mường |
Xóm Cóc 1, xã Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
28 |
Bùi Văn San |
14/5/1969 |
Mường |
Xóm Bận Dọi, xã Nhân Mỹ, huyện Tân Lạc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
29 |
Bùi Văn Don |
05/02/1972 |
Mường |
Xóm Đồi Bệ, xã Lỗ Sơn, huyện Tân Lạc |
Tập quán xã hội và tín ngưỡng |
|||
30 |
Bùi Thị Mỉa |
10/04/1967 |
Mường |
Xóm Cóm, xã Đông Lai, huyện Tân Lạc |
Tri thức dân gian |
|||
P.V (TH)