(HBĐT) - Ngày 22/4/2011, Ủy ban bầu cử tỉnh đã ban hành Công bố số 30/CB-UBBC về việc công bố danh sách những ứng cử viên đại biểu HĐND tỉnh Hòa Bình khóa XV, nhiệm kỳ 2011 - 2016. Báo Hòa Bình điện tử đăng tải danh sách các ứng cử viên như sau:
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Giới tính |
Dân tộc |
Tôn giáo |
Quê quán |
Nơi ở hiện nay |
Nghề nghiệp |
Chức vụ, đơn vị công tác |
Đảng viên |
Đại biểu tái cử
|
Trình độ |
Ghi chú | ||
Học vấn |
Chính trị |
Chuyên môn | |||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I |
Đơn vị bầu cử số 1 (thành phố Hòa Bình): Được bầu 4 đại biểu, số người ứng cử là 6 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Phan Thị Bích |
20/8/1967 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Đoan Hạ, huyện Thanh Thuỷ, tỉnh Phú Thọ |
Tổ 23, P. Tân Thịnh, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Bí thư Đảng uỷ, Chủ tịch HĐND phường Tân Thịnh, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
22/6/1996 |
|
Đại học |
Trung cấp |
Cử nhân Hành chính |
|
2 |
Đinh Văn Dực |
05/01/1961 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Vĩnh Tiến, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 26, P. Phương Lâm, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Phó Chủ tịch UBMTTQVN tỉnh Hòa Bình |
21/02/1987 |
|
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Kinh tế Lâm nghiệp |
|
3 |
Hoàng Minh Giám |
15/11/1960 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Vân Nam, huyện Phúc Thọ, TP Hà Nội |
Tổ 18, P. Tân Hoà, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Doanh nhân |
Giám đốc Doanh nghiệp tư nhân Thanh Giám |
25/11/2008 |
|
Đại học |
Sơ cấp |
Kỹ sư Xây dựng Công trình |
|
4 |
Đỗ Văn Nhanh |
15/02/1964 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hồng Quang, huyện Ứng Hoà, TP Hà Nội |
Tổ 8, P. Đồng Tiến, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Doanh nhân |
Giám đốc Công ty TNHHXD Đức Nhanh |
|
|
10/10 |
|
Công nhân Xây dựng |
|
5 |
Nguyễn Văn Quang |
20/10/1959 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 7, P. Phương Lâm, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó Bí thư Thường trực Tỉnh uỷ, tỉnh Hòa Bình |
26/11/1985 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Luật, Cử nhân Kinh tế |
|
6 |
Nguyễn Văn Toàn |
26/11/1967 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Dân Hoà, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
Tổ 28, P. Phương Lâm, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Uỷ viên UBND tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh Hòa Bình |
03/8/1987 |
Đại biểu HĐND tỉnh khoá XIV |
Thạc sỹ |
Cao cấp |
Kinh tế |
|
II |
Đơn vị bầu cử số 2 (thành phố Hòa Bình): Được bầu 3 đại biểu, số người ứng cử là 5 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Vũ Văn Chiến |
05/10/1956 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hoàng Diệu, huyện Chương Mỹ. TP Hà Nội |
Tổ 18, P. Đồng Tiến, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Doanh nhân |
Chủ tịch HĐTV, Giám đốc C.ty TNHH Vận tải Xây dựng 3-2 |
29/01/2001 |
|
Đại học |
|
Kỹ sư Giao thông Vận tải |
|
2 |
Quách Tùng Dương |
19/9/1961 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Ân Nghĩa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Xóm 9, xã Sủ Ngòi, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Phó Bí thư Thành uỷ, Chủ tịch UBND thành phố Hòa Bình, Phó Ban KT và Ngân sách HĐND tỉnh Hòa Bình |
01/6/1991 |
Đại biểu HĐND tỉnh khoá XIV |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Kinh tế |
|
3 |
Hà Thị Hiền |
01/5/1978 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
Tổ 2A, P. Tân Thịnh, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó Chủ tịch UBND phường Tân Thịnh, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
19/5/2006 |
|
Đại học |
Sơ cấp |
Cử nhân Luật |
|
4 |
Vũ Mai Hồ |
30/9/1958 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá |
Xóm 9, xã Sủ Ngòi, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Giám đốc Sở Công thương tỉnh Hòa Bình |
01/8/1994 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Kinh tế Xây dựng |
|
5 |
Trịnh Hải Yến |
26/3/1962 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Kim Lâm, huyện Thanh Oai, TP Hà Nội |
Tổ 3, P. Tân Hoà, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Chủ tịch UBND phường Tân Hoà, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
31/7/2002 |
|
Trung cấp |
Trung cấp |
Luật (đang học Đại học năm 3, ĐH Hành chính) |
|
III |
Đơn vị bầu cử số 3 (Huyện Lạc Sơn): Được bầu 3 đại biểu, số người ứng cử là 5 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Bùi Văn Chung |
04/01/1965 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Mới, xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Chủ tịch UBND xã Văn Nghĩa, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
10/9/1988 |
|
Trung cấp |
Trung cấp |
Luật |
|
2 |
Hoàng Quang Minh |
22/01/1959 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thuỷ, tỉnh Phú Thọ |
Tổ 14, P. Phương Lâm, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên Đảng đoàn, Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Hòa Bình |
30/12/1996 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Kỹ sư Nông nghiệp |
|
3 |
Bùi Đức Sòn |
05/02/1956 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 13B, P. Phương Lâm, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Công an |
Uỷ viên Ban TV Tỉnh uỷ, Giám đốc Công an tỉnh Hòa Bình |
29/4/1977 |
|
Đại học |
Cử nhân |
Đại học Cảnh sát, Đại học ngành chính trị |
|
4 |
Bùi Thị Thu |
24/02/1966 |
Nữ |
Mường |
Không |
Xã Đa Phúc, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Phố Tân Sơn, TT Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Trạm trưởng Trạm Y tế xã Văn Sơn, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
08/06/2006 |
|
Đại học |
|
Bác sỹ đa khoa |
|
5 |
Quách Công Vinh |
25/12/1970 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Xuất Hoá, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Vốc, xã Xuất Hoá, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Chủ tịch UBND xã Xuất Hoá, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
18/01/1995 |
|
Cao đẳng |
Trung cấp |
Cử nhân Quản lý Kinh tế Nông nghiệp |
|
IV |
Đơn vị bầu cử số 4 (Huyện Lạc Sơn): Được bầu 4 đại biểu, số người ứng cử là 6 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Ngô Ngọc Đức |
23/11/1974 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hợp Thanh, huyện Mỹ Đức, TP Hà Nội |
Tổ 12, P. Phương Lâm, TP Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tỉnh Hòa Bình |
26/4/2002 |
|
Đại học |
Cử nhân |
Kỹ sư Giao thông |
|
2 |
Nguyễn Thị Huệ |
15/01/1972 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Tiên Nội, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam |
Xóm Nam Hoà, xã Xuất Hoá, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Trạm trưởng Trạm Y tế xã Hương Nhượng, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
|
|
Đại học |
|
Bác sỹ Đa khoa |
|
3 |
Quách Văn Khoa |
11/01/1964 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Câu, xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Chủ tịch UBND xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
6/5/1988 |
|
Trung cấp |
Trung cấp |
Hành chính |
|
4 |
Bùi Thị Khương |
24/8/1975 |
Nữ |
Mường |
Không |
Xã Bình Chân, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Dài, xã Bình Chân, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Trạm trưởng Trạm Y tế xã Bình Chân, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
14/11/2004 |
|
Trung cấp |
|
Trung cấp Y |
|
5 |
Bùi Văn Nỏm |
13/02/1958 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Tân Mỹ, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 1, phố Hữu Nghị, TT Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
30/4/1982 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Đại học Công an, Cử nhân Luật |
|
6 |
Nguyễn Thị Oanh |
16/01/1968 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Thanh Đồng, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
Tổ 13, P. Đồng Tiến, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Chủ tịch Hội LHPN tỉnh Hòa Bình |
06/8/1992 |
|
Cử nhân |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
|
V |
Đơn vị bầu cử số 5 (Huyện Kim Bôi): Được bầu 3 đại biểu, số người ứng cử là 5 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Đinh Tuấn Hải |
15/6/1974 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Rù, xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Trạm trưởng Trạm Y tế xã Thượng Tiến, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
05/12/2004 |
|
Y sỹ |
Sơ cấp |
Y sỹ Đa khoa |
|
2 |
Bùi Thị Hằng |
26/12/1971 |
Nữ |
Mường |
Không |
Xã Kim Bình, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Khu Tân Nhất, TT Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Chủ tịch Hội LHPN TT Bo, huyện Kim Bôi |
13/6/2006 |
|
Trung cấp |
Trung cấp |
Ngành Phụ nữ |
|
3 |
Bùi Ngọc Lâm |
30/6/1958 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Trung Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Số nhà 15, Trần Hưng Đạo, P. Phương Lâm, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Uỷ viên Đảng đoàn, Uỷ viên Thường trực HĐND tỉnh Hòa Bình |
18/01/1981 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII& XIV |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Kinh tế - Tài chính, chuyên ngành Kế toán Ngân sách |
|
4 |
Hoàng Thanh Mịch |
19/6/1960 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Thành Lập, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 23, P. Hữu Nghị, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên TV Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Trưởng Ban Văn hoá XHDT-HĐND tỉnh Hòa Bình |
13/8/1981 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Luật |
|
5 |
Dương Hải Thành |
04/01/1972 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Giang, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Số 33, Phố Bưởi, xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình |
Công chức |
Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
08/9/2006 |
|
Đại học |
Sơ cấp |
Bác sĩ chuyên khoa cấp I Ngoại khoa |
|
VI |
Đơn vị bầu cử số 6 (Huyện Kim Bôi): Được bầu 3 đại biểu, số người ứng cử là 5 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Đinh Công Hồng |
30/10/1958 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Long Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Bo, xã Kim Bình, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
7/7/1987 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Kinh tế |
|
2 |
Quách Thị Hương |
30/3/1968 |
Nữ |
Mường |
Không |
Xã Trung Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình |
Xã Hạ Bì, huyện Kim Bôi, tỉnh Hoà Bình |
Cán bộ |
Huyện uỷ viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
24/5/2000 |
|
Đại học |
Đang học Cao cấp |
Sư phạm |
|
3 |
Bùi Thị Kiệm |
10/10/1980 |
Nữ |
Mường |
Không |
Xã Kim Truy, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Yên, xã Kim Truy, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Chủ tịch Hội LHPN xã Kim Truy, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
12/12/2004 |
|
Trung cấp |
Trung cấp |
Ngành Phụ vận |
|
4 |
Nguyễn Trường Phong |
02/02/1957 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Cao Thành, huyện Ứng Hoà, TP.Hà Nội |
Tổ 7, P. Phương Lâm, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Chủ tịch Hội Nông Dân tỉnh Hòa Bình |
25/01/1979 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Kỹ Sư Nông nghiệp |
|
5 |
Bùi Văn Sáu |
01/12/1970 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Bình Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Khảm, xã Bình Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Trạm trưởng Trạm Y tế xã Bình Sơn, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình |
19/6/1997 |
|
Đại học |
|
Y |
|
VII |
Đơn vị bầu cử số 7 (Huyện Lương Sơn): Được bầu 5 đại biểu, số người ứng cử là 7 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Đặng Văn Dũng |
10/10/1960 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Toàn Tiến, huyện Kim Động, tỉnh Hải Dương |
Xóm Cáp, xã Hợp Thanh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình |
Cán bộ |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh xã Hợp Thanh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
25/12/1983 |
|
Trung cấp |
Trung cấp |
Ngành Xây dựng |
|
2 |
Nguyễn Ngọc Gắn |
29/7/1957 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã An Mỹ, huyện Mỹ Đức, TP.Hà Nội |
Tiểu khu 12, TT Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình |
Cán bộ |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
19/8/1983 |
|
§¹i häc |
Trung cấp |
Cử nhân Kinh tế |
|
3 |
Võ Ngọc Kiên |
06/8/1972 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Xuân Tiên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
Số nhà 46, Tổ 8, P. Chăm Mát - TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Bí thư tỉnh Đoàn Hòa Bình |
19/5/1997 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Xây dựng Đảng và chính quyền NN |
|
4 |
Trần Đăng Ninh |
02/10/1962 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã An Bồi, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
Số nhà 53, đường Chu Văn An, Tổ 31, P.Phương Lâm, TP. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên Ban TV Tỉnh ủy, Bí thư Huyện uỷ Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
02/6/2000 |
|
Thạc sỹ |
Cao cấp |
Kỹ sư Thủy Lợi, Thạc sỹ Quản trị kinh doanh |
|
5 |
Bùi Hải Quang |
16/12/1957 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Phú Lai, huyện Yên Thuỷ, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 21, P. Hữu Nghị, TP. hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Giám đốc Sở Kế hoạch - Đầu tư tỉnh Hòa Bình |
15/8/1982 |
|
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Tài Chính Kế Toán |
|
6 |
Bùi Văn Vình |
11/9/1959 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Yên Phú, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Xóm C2, Tổ 22, P. Hữu Nghị, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó trưởng Ban Pháp chế HĐND tỉnh Hòa Bình |
04/4/1986 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV |
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
|
7 |
Lê Văn Xuyên |
12/6/1954 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Thái Hoà, huyện Ba Vì, TP. Hà Nội |
Tiểu khu 8, TT Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hoà Bình |
Cán bộ |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
26/9/1979 |
|
Trung cấp |
Trung cấp |
Ngành Kỹ thuật Quân sự |
|
VIII | Đơn vị bầu cử số 8 (Huyện Tân Lạc): Được bầu 5 đại biểu, số người ứng cử là 7 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Quách Thị Điền |
01/01/1959 |
Nữ |
Mường |
Không |
Xã Tử Nê, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Cú, xã Tử Nê, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó Chủ tịch HĐND xã Tử Nê, huyệnTân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
26/10/1991 |
|
7/10 |
|
|
|
2 |
Bùi Văn Đức |
05/7/1962 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
Số nhà 31, Tổ 6, P. Phương Lâm, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Phó Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình |
08/12/1995 |
|
Thạc sỹ |
Cao cấp |
Ngành Quản trị kinh doanh |
|
3 |
Bùi Thị Lửng |
17/8/1959 |
Nữ |
Mường |
Không |
Xã Địch Giáo, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Màn, xã Địch Giáo, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
HUV-Bí thư Đảng ủy - Chủ tịch HĐND xã Địch Giáo, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
19/2/1995 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Ngành Quản lý Kinh tế |
|
4 |
Đinh Thị Mạnh |
10/7/1977 |
Nữ |
Mường |
Không |
Xã Do Nhân, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Tà, xã Do Nhân, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó Chủ tịch UBND xã Do Nhân, huyện Tân Lạc |
08/01/2002 |
|
Trung cấp |
Sơ cấp |
Ngành Kinh tế nông nghiệp |
|
5 |
Bùi Trọng Quỳnh |
12/6/1963 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
Tổ 13, P. Chăm Mát, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Bộ đội |
Phó Chỉ huy trưởng, kiêm Tham mưu trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Hòa Bình |
11/1984 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Ngành Quân sự |
|
6 |
Đinh Duy Sơn |
05/10/1953 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Tổ 15, P. Phương Lâm, TP.Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên Ban TV Tỉnh uỷ, Phó Bí thư Đảng đoàn, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Hòa Bình |
03/3/1974 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Kinh tế, chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
|
7 |
Bùi Văn Sơn |
15/4/1959 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Ngọc Mỹ, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Số nhà 74, Khu 1B, TT Mường Khến, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó bí thư TT, Chủ tịch HĐND huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
08/8/1988 |
|
Đại học |
Cử nhân |
Kỹ sư Cầu đường |
|
IX |
Đơn vị bầu cử số 9 (Huyện Yên Thuỷ): Được bầu 5 đại biểu, số người ứng cử là 7 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Nguyễn Thị Huế |
15/10/1978 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Yên Quang, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Khu 4, TT Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Viên chức |
Trường tiểu học Yên Lạc, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
|
|
Đại học |
|
Sư phạm Giáo dục |
|
2 |
Bùi Trung Kiên |
26/5/1964 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Phú Lai, huyện Yên Thuỷ, tỉnh Hòa Bình |
Khu 11, TT Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó Bí thư, Chủ tịch UBND huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
03/02/1990 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Đại học Cảnh sát |
|
3 |
Trần Thị Lân |
20/6/1977 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Đức Long, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình |
Xã Lạc Hưng, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Viên chức |
Trường TH&THCS Lạc Hưng, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
|
|
Cao đẳng |
|
Cử nhân Sư phạm |
|
4 |
Đinh Văn Ổn |
10/8/1959 |
Nam |
Mường |
Không |
Phường Phương Lâm, TP. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 23, P. Hữu Nghị, TP. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Tỉnh uỷ viên, Bí thư chi bộ, Chủ tịch Hội Nhà báo, Tổng Biên tập Báo Hòa Bình |
04/12/1993 |
|
Cử nhân |
Cao cấp |
Cử nhân Lịch sử, Cử nhân Báo chí |
|
5 |
Trịnh Thị Minh Thảo |
03/4/1978 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Yên Cường, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Khu 11, TT Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
Viên chức |
Trường tiểu học thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình |
|
|
Đại học |
|
Cử nhân Giáo dục tiểu học |
|
6 |
Hà Văn Thắng |
24/7/1963 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hồng Hà, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội |
Tổ 21, P. Tân Thịnh, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Doanh nhân |
UVTW Hội DN trẻ VN, Chủ tịch HDN trẻ HB, Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng giám đốc Công ty CP 26-3 Hòa Bình |
24/5/2007 |
|
Cao đẳng |
|
Ngành Kinh tế |
|
7 |
Hoàng Văn Tứ |
22/12/1960 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 8, P. Tân Hòa, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên Ban TV Tỉnh uỷ, Bí thư Đảng ủy - Giám đốc Sở NN&PTNT tỉnh Hòa Bình |
27/4/1988 |
|
Thạc sỹ |
Cao cấp |
Ngành Kinh tế nông nghiệp |
|
X |
Đơn vị bầu cử số 10 (Huyện Lạc Thuỷ): Được bầu 5 đại biểu, số người ứng cử là 7 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Hoàng Văn Đức |
12/6/1960 |
Nam |
Mường |
Không |
TT Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 23, P. Tân Thịnh, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên Ban TV Tỉnh uỷ, Bí thư Đảng uỷ, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, Phó chủ tịch Hội Luật gia tỉnh Hòa Bình |
10/7/1981 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Kinh tế, Cử nhân Luật |
|
2 |
Bùi Thị Lan |
10/10/1977 |
Nữ |
Mường |
Công giáo |
Xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hòa Bình |
Thôn Rộc Trụ 2, xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình |
Cán bộ |
Phó Chủ tịch HLHPN xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
03/5/2006 |
|
Sơ cấp |
Sơ cấp |
Ngành phụ vận |
|
3 |
Bùi Văn Lực |
10/10/1965 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Vũ Lâm, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Xã Vũ Lâm, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh Hòa Bình |
30/11/1986 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Kinh tế |
|
4 |
Nguyễn Thị Thanh |
03/01/1967 |
Nữ |
Kinh |
Công giáo |
Xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình |
Khu 2, TT Chi Nê, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình |
Cán bộ |
Huyện uỷ viên, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hòa Bình |
23/01/1996 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Xã hội học |
|
5 |
Trần Đức Thắng |
22/12/1964 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Nam Lợi, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
Xóm 9, xã Sủ Ngòi, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Bí thư Đảng ủy, Phó Giám đốc Sở TN và MT tỉnh Hòa Bình |
19/5/1995 |
|
Thạc sỹ |
Cao cấp |
Ngành Nông nghiệp |
|
6 |
Vũ Thị Thục |
14/01/1971 |
Nữ |
Kinh |
Công giáo |
Xã Khoan Dụ, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình |
Thôn 3, xã Cố Nghĩa, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình |
Làm ruộng |
UVBCH Phụ nữ xã, Chi Hội trưởng Phụ nữ Thôn 3, cộng tác viên Dân số xã Cố Nghĩa, Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
01/11/2003 |
|
12/12 |
Sơ cấp |
|
|
7 |
Trần Văn Tiệp |
20/11/1960 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Yên Bồng, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hòa Bình |
Khu 4, TT Chi Nê, huyện Lạc Thuỷ, tỉnh Hoà Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch HĐND huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình |
01/4/1986 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp |
|
XI |
Đơn vị bầu cử số 11 (Huyện Mai Châu): Được bầu 5 đại biểu, số người ứng cử là 7 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Hoàng Đức Chính |
16/5/1981 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Số nhà 9, Tổ 7B Đường trần Hưng Đạo, P. Phương Lâm, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Trưởng phòng Công tác HĐND, Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Hòa Bình |
14/7/2006 |
|
Thạc sỹ |
Sơ cấp |
Ngành Kinh tế nông nghiệp, Cử nhân Tài chính - Tín dụng |
|
2 |
Vì Văn Dứa |
03/10/1957 |
Nam |
Thái |
Không |
Xã Mai Hạ, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
Tiểu khu II, TT Mai Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó Bí thư, Chủ tịch UBND huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
11/9/1987 |
|
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Tài chính kế toán |
|
3 |
Đinh Văn Hòa |
08/3/1960 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Tổ 13, P. Phương Lâm, TP.Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Đảng uỷ - Giám đốc Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình |
15/8/1991 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Kỹ sư Địa chất Thăm dò |
|
4 |
Khà A Lau |
15/8/1984 |
Nam |
Mông |
Không |
Xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Hang Kia, xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Bí thư Đảng ủy xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
31/7/2006 |
|
12/12 |
|
Đang học Đại học |
|
5 |
Hàng A Páo |
05/5/1965 |
Nam |
Mông |
Không |
Xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Pà Cò Con, xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó Bí thư TT Đảng ủy xã Pà Cò, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
03/7/1992 |
|
9/12 |
Trung cấp |
|
|
6 |
Khà A Sềnh |
13/11/1963 |
Nam |
Mông |
Không |
Xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Hang Kia, xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Chủ tịch UBND xã Hang Kia, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình |
29/12/1991 |
|
12/12 |
|
|
|
7 |
Hoàng Minh Tuấn |
23/10/1961 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Trung Châu, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội |
TT Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên Ban TV Tỉnh uỷ, Bí thư Đảng uỷ -Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy Hòa Bình |
20/10/1980 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
|
XII |
Đơn vị bầu cử số 12 (Huyện Đà Bắc): Được bầu 5 đại biểu, số người ứng cử là 7 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Đinh Công Báo |
12/4/1962 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
Tiểu khu Đoàn Kết, TT Đà Bắc, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó bí thư TT, Chủ tịch HĐND huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
29/3/1988 |
|
Cao đẳng |
Cao cấp |
Ngành Lâm sinh |
|
2 |
Xa Văn Chấm |
03/9/1959 |
Nam |
Tày |
Không |
Xã Đồng Chum, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Mới 1, xã Đồng Chum, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch HĐND xã Đồng Chum, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
28/12/1979 |
|
Sơ cấp |
Cao cấp |
Ngành Quản lý Nhà nước |
|
3 |
Bùi Văn Cửu |
30/8/1960 |
Nam |
Mường |
Không |
Thị trấn Vụ Bản, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình |
Tổ 13B, P. Phương Lâm, TP. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên Ban TV Tỉnh uỷ, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình |
15/8/1991 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XII, XIII, XIV |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Kinh tế Nông nghiệp |
|
4 |
Nguyễn Trung Dũng |
15/02/1959 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hoà Bình |
Xóm 8, xã Sủ Ngòi, TP. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh xã hội tỉnh Hòa Bình |
02/12/1979 |
|
Cử nhân |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
|
5 |
Sa Văn Hùng |
20/02/1964 |
Nam |
Tày |
Không |
Xã Mường Chiềng, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Chiềng Cang, xã Mường Chiềng, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Huyện uỷ viên, Phó Bí thư Đảng ủy xã Mường Chiềng, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
03/02/1988 |
|
Trung cấp |
Cao cấp |
Ngành Hành chính |
|
6 |
Hà Văn Lá |
31/5/1954 |
Nam |
Tày |
Không |
Xã Trung Thành, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Trung Thượng, xã Trung Thành, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND xã Trung Thành, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
26/7/1987 |
|
Sơ cấp |
Cao cấp |
Ngành điện |
|
7 |
Trần Đức Trường |
19/10/1964 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Hợp Thịnh, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Xóm 9, xã Sủ Ngòi, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó Trưởng Ban VH-XH&DT HĐND tỉnh Hòa Bình |
08/7/1994 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Kinh tế tổng hợp |
|
XIII | Đơn vị bầu cử số 13 (Huyện Cao Phong): Được bầu 5 đại biểu, số người ứng cử là 7 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Phùng Thị Hoa |
08/9/1983 |
Nữ |
Dao |
Không |
Xã Bình Thanh, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Mát, xã Dân Chủ, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Viên chức |
Trường Mầm non xã Bình Thanh, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
02/12/2007 |
|
Trung cấp |
|
Sư phạm mầm non |
|
2 |
Phạm Văn Long |
25/11/1959 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, TP. Hà Nội |
Khu 2, TT Kỳ Sơn, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
UVTV huyện ủy, Phó Chủ tịch UBND huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
13/12/1990 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Luật |
|
3 |
Nguyễn Minh Quang |
12/01/1954 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Xuân Hùng, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Tổ 24, P. Hữu Nghị, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên Ban TV, Chủ nhiệm UBKT Tỉnh ủy, Trưởng Ban ngân sách HĐND tỉnh |
02/5/1983 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII, XIV |
Đại học |
Cử nhân |
Kỹ sư Nông nghiệp |
|
4 |
Bàn Thị Kim Thanh |
18/8/1970 |
Nữ |
Dao |
Không |
Xã Toàn Sơn, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình |
Tiểu khu II, thị trấn Cao Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Phó Bí thư Chi bộ, Phó Hiệu trưởng, Chủ tịch Công đoàn, Trường DTNT Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
19/5/1998 |
|
Đại học |
Sơ cấp |
Sư phạm Quản lý giáo dục |
|
5 |
Triệu Thị Thống |
16/01/1963 |
Nữ |
Dao |
Không |
Xã Thống Nhất, TT, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Chẹo Ngoài I, xã Nam Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
Viên chức |
Trường tiểu học Nam Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
|
|
Trung cấp |
|
Sư phạm 12+2 |
|
6 |
Bùi Văn Tỉnh |
12/5/1958 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Địch Giáo, huyện Tân Lạc, tỉnh Hoà Bình |
Tổ 6, P. Phương Lâm, TP. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên Trung ương Đảng, Phó Bí thư, Chủ tịch UBND tỉnh, Trưởng đoàn ĐBQH khoá XII tỉnh |
06/8/1988 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV |
Đại học |
Cử nhân |
Cử nhân Tài chính - Kế toán |
|
7 |
Nguyễn Viết Trọng |
18/7/1963 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Trung Minh, TP. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
Xóm Chu, xã Trung Minh, TP. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Tỉnh uỷ viên, Phó Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Hòa Bình |
22/02/1984 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Luật, Sau ĐH về Quản lý kinh tế |
|
XIV |
Đơn vị bầu cử số 14 (Huyện Kỳ Sơn): Được bầu 5 đại biểu, số người ứng cử là 7 ứng cử viên. | ||||||||||||||
1 |
Hoàng Thị Chiển |
09/8/1960 |
Nữ |
Mường |
Không |
Xã Tân Lập, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình |
Xóm 8, xã Sủ Ngòi, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Uỷ viên Ban TV Tỉnh uỷ, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Hòa Bình |
10/10/1990 |
Đại biểu HĐND tỉnh khóa XIV |
Đại học |
Cử nhân |
Sư phạm ngành Ngữ văn |
|
2 |
Bùi Trọng Đắc |
01/01/1960 |
Nam |
Kinh |
Không |
Xã Trực Nội, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
TT Mường Khến, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình |
Công chức |
Tỉnh uỷ viên, Phó Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo tỉnh Hòa Bình |
10/4/1989 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Sư phạm |
|
3 |
Trần Thị Mai |
10/10/1962 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Xuân Hoà, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định |
Tổ 6, P. Thịnh Lang, TP. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
Doanh nhân |
Phó Bí thư Chi bộ, Ủy viên HĐQT, Phó Giám đốc Công ty CPXD Hương Sơn, xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn |
26/10/1999 |
|
Sơ cấp |
|
Ngành Kế toán |
|
4 |
Bùi Thị Minh |
17/7/1960 |
Nữ |
Mường |
Không |
Xã Thượng Cốc, huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình |
Tổ 6, P. Đồng Tiến, TP. Hoà Bình, tỉnh Hòa Bình |
Doanh nhân |
Giám đốc Công TNHH Minh Thắng, xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn |
25/8/2007 |
|
Trung cấp |
|
Ngành Kế toán |
|
5 |
Nguyễn Thị Nhung |
27/7/1970 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Xã Yên Khánh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hoà Bình |
Cán bộ Kinh doanh |
Trưởng phòng hành chính Công ty CPTM&DV An Thành, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình |
|
|
Sơ cấp |
|
Sơ cấp |
|
6 |
Nguyễn Hữu Thiệp |
12/12/1961 |
Nam |
Mường |
Không |
Xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hoà Bình |
Xóm Nút, xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hoà Bình |
Cán bộ |
Tỉnh uỷ viên, Bí thư Huyện uỷ, Chủ tịch HĐND huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình |
03/02/1981 |
|
Đại học |
Cao cấp |
Cử nhân Hành chính |
|
7 |
Quách Thị Thuần |
04/8/1963 |
Nữ |
Kinh |
Không |
Phố Sơn Tây, quận Ba Đình, TP.Hà Nội |
Tổ 16, P. Phương Lâm, TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình |
Cán bộ |
Phó Giám đốc Ngân hàng thương mại Cổ phần Công Thương Việt Nam, Chi nhánh Hoà Bình |
03/3/1994 |
|
Đại học |
|
Cử nhân Kinh tế chuyên ngành Tín dụng |
|